Tham khảo J-Hope

  1. 1 2 [더스타프로필] 방탄소년단 제이홉 "내 꿈은 '나만의 아이돌' 제작" :: THE STAR. thestar.chosun.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016. 
  2. 1 2 Dance references:
  3. Herman, Tamar (ngày 20 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: J-Hope”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  4. “Jo Kwon – Animal(feat.Jung Ho-suk aka JHope of BTS), 조권 – 애니멀(feat.정호석) Music Core 20120630” (Video). MusicCore. Ngày 30 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  5. Bennett, Colette (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “How BTS is changing K-pop for the better”. dailydot. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  6. Bailey, Alyssa (ngày 23 tháng 5 năm 2017). “BTS on What It Means Winning Billboard's Top Social Artist Award...and What's Next”. elle.com. Elle. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018. 
  7. “Songs credited to J-Hope”. komca.or.kr. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  8. “BTS' J-Hope & V Usher In 'A Brand New Day' In Collab with Zara Larsson: Stream It Now”. billboard. Ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  9. j-hope 'Daydream (백일몽)' MV (Video) (bằng tiếng Hàn). YouTube: Big Hit Entertainment. Ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018. 
  10. j-hope 'Airplane' MV (Video) (bằng tiếng Hàn). YouTube: Big Hit Entertainment. Ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018. 
  11. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 5 tháng 3 năm 2018). “BTS' J-Hope Enters the Billboard 200, Earns highest entry for a K-Pop Solo Act”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018. 
  12. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 14 tháng 3 năm 2018). “J-Hope Rises on Billboard 200, Tops World Digital Song Sales in Second Week of 'Hope World'”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018. 
  13. Hope World Billboard charts:
  14. Compiled Hope World album charts:
  15. Compiled "Daydream" charts:
  16. “YEAR-END CHARTS WORLD ALBUMS”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018. 
  17. Boyle, Kelli (ngày 27 tháng 9 năm 2019). “BTS' J-Hope Teams Up With Becky G for Chicken Noodle Soup Remix”. E! News. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  18. “J-Hope Becomes First BTS Member to Hit Hot 100 Solo With 'Chicken Noodle Soup' Alongside Becky G”. Billboard. Ngày 8 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  19. [세상의 총알을 막아내는 소년들그룹 방탄소년단.. Cuvism Magazine (bằng tiếng Hàn). Ngày 22 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018. 
  20. Genre sources:
  21. Benjamin, Jeff (ngày 2 tháng 3 năm 2018). “BTS' J-HOPE DELIVERS HIS HOPEFUL 'DAYDREAM': GET TO KNOW HIM IN HIS SOLO VIDEO”. Fuse. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  22. Herman, Tamar (ngày 1 tháng 3 năm 2018). “BTS' J-Hope Delivers 'Daydream' Video From 'Hope World' Mixtape”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  23. Raisa, Bruner (ngày 2 tháng 3 năm 2018). “j-hope of K-Pop Sensation BTS Has His Own Story to Tell on New Solo Mixtape”. TIME. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  24. '대중문화예술상' BTS, 문화훈장 화관 최연소 수훈...유재석부터 故 김주혁까지 '영광의 얼굴들' (종합) (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  25. Reitman, Shelby (ngày 5 tháng 12 năm 2018). “BTS Is 2018's Most Tweeted-About Celebrity, Plus More Year-End Twitter Data”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019. 
  26. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Australian Recording Industry Association. Ngày 12 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  27. “Canadian Albums: ngày 17 tháng 3 năm 2018”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018. 
  28. “Le Top de la semaine: Top Albums”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018. 
  29. “Billboard Japan Hot Album Chart-ngày 12 tháng 3 năm 2018”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  30. “Dutchcharts: J-Hope - Hope World”. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018. 
  31. “VG-lista: Hope World”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  32. “NZ Top 40 Albums 12.03.2018”. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018. 
  33. “Swedish Weekly Album- Week 10, ngày 9 tháng 3 năm 2018”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  34. “Hope World”. Soundcloud. soundcloud. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018. 
  35. “Hope World by j-hope on Apple Music”. itunes.apple.com. Apple Inc. Ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018. 
  36. “Becky G Chart History: Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  37. Daydream:“Japan Hot 100”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  38. NZ Hot Singles:
  39. “J-Hope ft Becky G | full Official Chart history”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2019. 
  40. “Becky G Chart History: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  41. US World:
  42. Benjamin, Jeff (ngày 7 tháng 10 năm 2019). “J-Hope Becomes First BTS Member to Hit Hot 100 Solo with 'Chicken Noodle Soup' Alongside Becky G”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019. 
  43. “Single (track) Top 40 lista”. zene.slagerlistak.hu. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018. 
  44. Tham khảo:
  45. “Official Singles Downloads Chart Top 100: ngày 8 tháng 9 năm 2018”. OCC. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018. 
  46. “2016 Gaon Download Chart - October”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. 
  47. Benjamin, Jeff. “BTS Breaks Their Own Record for Most Simultaneous Hits on World Digital Song Sales Chart”. billboard.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018. 
  48. Cumulative Sales of "Animal (Radio Edit):
  49. “1 Verse by J-Hope”. SoundCloud. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018. 
  50. “땡 - RM, SUGA, J-HOPE”. SoundCloud. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. 
  51. “BTS Announce Big Screen Debut With 'Burn the Stage: the Movie'”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2018. 
  52. “[BANGTAN BOMB] j-hope & V did Ingigayo Special MC!! - BTS (방탄소년단)”. Youtube (bằng tiếng Korean). Bangtan TV. Ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “[BANGTAN BOMB] j-hope&JungKook Show Music core Special MC - BTS (방탄소년단)”. YouTube (bằng tiếng Korean & English). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)CS1 maint: Unrecognized language (link)
  54. Ajeng, Tisa (ngày 28 tháng 9 năm 2017). “Live Streaming Mnet Countdown - 3 Anggota BTS Bakal Jadi Spesial MC Hari ini, Tonton di Sini!”. Tribune Style (bằng tiếng Indonesian). Bangtan TV. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “승승장구 방탄…진·지민·제이홉, '엠카' 스페셜MC 발탁”. OSEN (bằng tiếng Korean). Ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  56. “j-hope 'Daydream (백일몽)' MV”. Youtube. Big Hit Entertainment. Ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018. 
  57. BRUNER, RAISA (ngày 2 tháng 3 năm 2018). “j-hope of K-Pop Sensation BTS Has His Own Story to Tell on New Solo Mixtape”. Times. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018. 
  58. “j-hope 'Airplane' MV”. Youtube.com. Big Hit Entertainment. Ngày 6 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: J-Hope http://www.ariacharts.com.au/charts/albums-chart http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-10-29/wor... http://thestar.chosun.com/site/data/html_dir/2015/... http://www.cuvismmag.com/b/interview/2922 http://www.officialcharts.com/charts/singles-downl... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-album-... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-album-... http://time.com/5181183/j-hope-bts-hope-world-inte...